Tủ điện hòa đồng bộ lưới điện có chức năng chính là 2 hay nhiều máy phát điện được sử dụng trong trường hợp nguồn lưới bị sự cố, các máy phát điện dự phòng sẽ tự động khởi động và hoà đồng bộ và chia tải với nhau. Ngoài ra tủ hòa đồng bộ còn có chức năng giám sát phụ tải và quyết định số lượng máy phát chạy theo nhu cầu của phụ tải.
1. ỨNG DỤNG TỦ HÒA ĐỒNG BỘ
Hòa đồng bộ các máy phát điện là hình thức mắc song song các máy phát điện. Đây là giải pháp kỹ thuật cao và đòi hỏi tính chuyên nghiệp trong vận hành bảo dưỡng cho nên trước khi sử dụng giải pháp bạn phải xác định rõ nhu cầu khi nào phải sử dụng giải pháp máy phát điện song song hoặc máy phát điện song song với lưới điện:
- Khi công suất yêu cầu của phụ tải lớn hơn công suất của một máy phát.
- Khi phụ tải của bạn thay đổi nhiều mà bạn lại muốn tiết kiệm nhiên liệu. Từ đó tùy theo phụ tải mà ta cho khởi động các máy phát cho phù hợp.
- Khi bạn đã có một máy và bạn muốn mua thêm một hay vài cái nửa do công suất sử dụng điện tăng vì tình hình sản xuất kinh doanh. Bạn phải kết hợp chạy cả 2 máy phát cùng lúc ( hòa đồng bộ 2 máy phát) mới đảm bảo công suất cho phụ tải.
- Khi hệ thống của bạn làm việc liên tục 24 giờ trong ngày và 7 ngày trong tuần và bạn không muốn gián đoạn khi chuyển tải từ máy này sang máy khác.
- Khi phụ tải của bạn lớn quan trọng và thời gian cho phép mất điện rất bé (chỉ vài giây), hoặc tuyệt đối không được mất điện (như các data center, các nhà máy công suất lớn, việc mất điện có thể làm hư hỏng sản phẩm, thiết bị mà giá trị thiệt hại là rất lớn, các trung tâm hội nghị tầm cỡ quốc gia trong khi có hội nghị đang diễn ra,… mà không thể trang bị hệ thống nguồn UPS).
Hệ thống hòa từ động thường gặp là:
– Hai hoặc nhiều máy làm việc song song
– Hai hoặc nhiều máy làm việc song song với hệ thống ATS
– Một máy làm việc song song với lưới
– Hai hoặc nhiều máy làm việc song song với nhau và với lưới điện
2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT TỦ ĐIỆN HÒA ĐỒNG BỘ LƯỚI ĐIỆN
Thông số kỹ thuật | Tiêu chuẩn |
Vỏ tủ: | IEC-61439 |
Vật liệu | Thép tấm |
Bề mặt | Mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện. |
Kết cấu | Dạng khung đặt đứng, Tole dày 2mm, 2 lớp cửa, phía lưng và mặt bên có khả năng tháo lắp, ngõ vào ra cáp phía trên và dưới đều được, nâng hạ bằng móc câu. |
Kích thước (mm) | Cao: 1800 ~ 2200; Ngang: 600 ~ 1000; Sâu: 400 ~ 1200. |
Điện áp định mức | Lên đến 1000VAC |
Dòng điện định mức | Lên đến 6300A |
Tần số | 50Hz |
Điện áp cách điện | Lên đến 1000VAC |
Dạng tủ | Form 2b, 4b |
Cấp bảo vệ | Lên đến IP 54 |
Công suất dự phòng | 5 – 20% |
Thiết bị đóng cắt: | Tùy chọn. |
Relay bảo vệ: | Tùy chọn. |
Busbar: | AS 1567 – 110 |
Vật liệu | Đồng nguyên chất, mạ kẽm. |
Cáp: | AS 3439.1 |
Vật liệu | Dây đồng mềm |
Hiển thị: | IEC 60947 – 5 |
Màu và thứ tự pha | Đỏ vàng xanh |
Trung tính | Đen |
Nối đất | Xanh/ Vàng-xanh |