Giải pháp quản lý ngân sách Fund Managemnet

Quy trình bổ sung/ điều chỉnh/ điều chuyển ngân sách

Lưu ý: Trong thực tế, ăn cứ vào yêu cầu về ngân sách kế hoạch của các Khối/Phòng ban/Bộ phận (CostCenter/Fund Center) đã lập kế hoạch và đăng ký , đã được phê Duyệt, mà chọn đúng với các loại Commitment Item, Budget Period đã đắng ký khi đổ ngân sách.

Các Fund Center có thể là
Cost center: 1000B001 > F1000B001 TSC.Kinh doanh Tiếp thị
906 BP.Kho vận > 1000MH906

Các Commitment Item (CI) có thể là
GL account – CI : 6275000002 > CISX.6275000002
Material group 9 : 9100075 > 6413000003
Material group PTTT/CCDC : CI99.00009999999
Asset class – CI : 24211-01 > CI98.00002421101
IO – Funded program : 11100226 > 11100226

Chi tiết xem tài liệu kỹ thuật Fund Management mới nắm bắt hết được

T-code sử dụng:

T-codeNội dung
FMRP_RW_BUDCONKiểm tra tình hình tiêu thụ ngân sách
FMBBNhập Bổ sung ngân sách thực tế

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *