Nếu server của bạn đang dùng HocVPS Script, hãy làm theo từng bước hướng dẫn này để cài đặt chứng chỉ SSL Let’s Encrypt miễn phí và được tự động gia hạn.

Lets Encrypt

Let’s Encrypt là một nhà cung cấp chứng chỉ số SSL (Certificate Authority) hoàn toàn miễn phí, được nhiều cá nhân và tổ chức tin dùng và đặc biệt không giới hạn.

Trong bài viết này, mình sẽ hướng dẫn các bạn từng bước cài đặt chứng chỉ Let’s Encrypt trên server cài HocVPS Script (LEMP Server, CentOS 6 và 7). Nếu dùng shared hosting như Hawk Host hoặc StableHostDreamHostSiteGround thì mọi chuyện còn đơn giản hơn nhiều vì Let’s Encrypt đã được tích hợp sẵn trong cPanel, chỉ cần vài click là cài đặt thành công. Mời bạn tham khảo hướng dẫn cài đặt Let’s Encrypt trong cPanel.

Let’s Encrypt là chứng chỉ SSL loại Domain Validation tức là sau khi cài bạn sẽ có thanh ổ khoá màu xanh trên trình duyệt. Ngoài Let’s Encrypt còn có PositiveSSL của Comodo và Standard SSL DV của GoDaddy. cũng được rất nhiều người sử dụng.

Nếu cài xong mà thanh địa chỉ chưa hiện HTTPS màu xanh, hãy tham khảo bài Hướng dẫn cài đặt SSL “xanh hoàn hảo”

Nếu không nắm vững kiến thức kỹ thuật, hãy liên hệ sử dụng Dịch vụ Cài đặt SSL từ Học VPS.

Surf safely

Nội dung bài viết

1/ Cài đặt chứng chỉ Let’s Encrypt

1.1/ Cài đặt certbot

1.2/ Phát hành chứng chỉ SSL Let’s Encrypt cho domain

2/ Cấu hình Nginx

3/ Cập nhật cấu hình trong Google Search Console và Analytics

4/ Tự động gia hạn Let’s Encrypt

5/ Xóa chứng chỉ Let’s Encrypt

6/ Một số vấn đề gặp phải

1/ Cài đặt chứng chỉ Let’s Encrypt

1.1/ Cài đặt certbot

yum -y install certbot

1.2/ Phát hành chứng chỉ SSL Let’s Encrypt cho domain

Để phát hành chứng chỉ SSL Let’s Encrypt cho domain có rất nhiều cách, mình sẽ sử dụng option --standaloneNếu đang dùng CloudFlare, bạn hãy tắt chức năng ẩn IP đi bằng cách click chuyển đám mây từ Vàng sang Xám thì mới cài đặt được Let’s Encrypt.

# Stop Nginx
service nginx stop

# Issue SSL Let's Encrypt
certbot certonly --standalone

Chờ một lúc để Let’s Encrypt cài đặt những công cụ cần thiết. Sau đó bạn hãy nhập địa chỉ email, rồi nhấn phím Enter.

Chấp nhận quy định bằng cách nhập a, rồi nhấn tiếp Enter.

Tiếp theo bạn nhập tên miền sẽ sử dụng chứng chỉ SSL, rồi nhấn Enter. Bước này bạn chỉ nhập phiên bản non-www và www của 1 domain hoặc subdomain. Khi muốn thêm tên miền/subdomain khác bạn hãy xem hướng dẫn bên dưới.

Nếu không gặp vấn đề gì bạn sẽ gặp thông báo như bên dưới:

IMPORTANT NOTES:
 - Congratulations! Your certificate and chain have been saved at
 /etc/letsencrypt/live/hocvps.com/fullchain.pem. Your cert will
 expire on 2016-08-23. To obtain a new version of the certificate in
 the future, simply run Certbot again.
 - If you lose your account credentials, you can recover through
 e-mails sent to admin@hocvps.com.
 - Your account credentials have been saved in your Certbot
 configuration directory at /etc/letsencrypt. You should make a
 secure backup of this folder now. This configuration directory will
 also contain certificates and private keys obtained by Certbot so
 making regular backups of this folder is ideal.
 - If you like Certbot, please consider supporting our work by:

 Donating to ISRG / Let's Encrypt: https://letsencrypt.org/donate
 Donating to EFF: https://eff.org/donate-le

Lưu ý các thông tin mình bôi đỏ:

  1. /etc/letsencrypt/live/hocvps.com/: thư mục chứa các file chứng chỉ
  2. 2016-08-23: ngày hết hạn của chứng chỉ (90 ngày từ ngày cài)

+Cài đặt chứng chỉ SSL Let’s Encrypt cho nhiều website

2/ Cấu hình Nginx

Sau khi có các file chứng chỉ, chúng ta sẽ chỉnh lại file cấu hình Nginx. Ví dụ tên miền của mình là hocvps.com thì file cấu hình sẽ có đường dẫn là /etc/nginx/conf.d/hocvps.com.conf

Khi làm bạn nhớ thay tương ứng hocvps.com bằng domain của bạn nhé.
Lưu ý: Chỉ cấu hình Nginx khi bạn đã phát hành thành công chứng chỉ SSL.

Tạo file DH parameters 2048 bit (tạo một lần duy nhất trên VPS)

mkdir /etc/nginx/ssl/
openssl dhparam 2048 -out /etc/nginx/ssl/dhparam.pem

Chỉnh sửa cấu hình domain bằng Nano Editor

nano /etc/nginx/conf.d/hocvps.com.conf

Cấu hình SSL xử lý các request

Trong block server { ... } thứ 2 điều chỉnh như sau:

+ Chuyển listen 80 default_server; thành listen 443 ssl default_server;

+ Sau dòng server_name hocvps.com; thêm đoạn cấu hình SSL:

	# SSL
	ssl_certificate /etc/letsencrypt/live/hocvps.com/fullchain.pem;
	ssl_certificate_key /etc/letsencrypt/live/hocvps.com/privkey.pem;
	ssl_protocols TLSv1 TLSv1.1 TLSv1.2; 
	ssl_prefer_server_ciphers on; 
	ssl_ciphers EECDH+CHACHA20:EECDH+AES128:RSA+AES128:EECDH+AES256:RSA+AES256:EECDH+3DES:RSA+3DES:!MD5;

        # Improve HTTPS performance with session resumption
        ssl_session_cache shared:SSL:50m;
        ssl_session_timeout 1d;

        # DH parameters
        ssl_dhparam /etc/nginx/ssl/dhparam.pem;
        # Enable HSTS
        add_header Strict-Transport-Security "max-age=31536000" always;

Redirect toàn bộ www http sang https

Trong block server { ... } ở phía trên cùng:

+ Chuyển server_name www.hocvps.com; thành server_name hocvps.com www.hocvps.com;

+ Chuyển rewrite ^(.*) http://hocvps.com$1 permanent; thành rewrite ^(.*) https://hocvps.com$1 permanent;

Kết quả được như sau:

server {
	listen 80;
	server_name hocvps.com www.hocvps.com;
	rewrite ^(.*) https://hocvps.com$1 permanent;
}

Lúc này khi truy cập https://hocvps.com và http://www.hocvps.com sẽ tự động redirect sang https://hocvps.com

Redirect toàn bộ www https sang https

Thêm mới block server { ... } ở trên cùng

server {
	listen 443 ssl;
	server_name www.hocvps.com;

	# SSL
	ssl_certificate /etc/letsencrypt/live/hocvps.com/fullchain.pem;
	ssl_certificate_key /etc/letsencrypt/live/hocvps.com/privkey.pem;
	ssl_protocols TLSv1 TLSv1.1 TLSv1.2; 
	ssl_prefer_server_ciphers on; 
	ssl_ciphers EECDH+CHACHA20:EECDH+AES128:RSA+AES128:EECDH+AES256:RSA+AES256:EECDH+3DES:RSA+3DES:!MD5;

	rewrite ^(.*) https://hocvps.com$1 permanent;
}

Lúc này khi truy cập https://www.hocvps.com sẽ tự động redirect sang https://hocvps.com

Cấu hình SSL với port quản lý HocVPS Script Admin

Lưu ý:

Ví dụ khi cài đặt mình để port mặc định 2018 thì sẽ tìm block cuối cùng server { ... } trong file cấu hình domain .conf có dòng listen 2018;

Cấu hình SSL cho port HocVPS tương tự như bên dưới:

server {
	listen 2018 ssl;

 	access_log        off;
	log_not_found     off;
 	error_log         off;

    	root /home/hocvps.com/private_html;
	index index.php index.html index.htm;
    	server_name hocvps.com;
 	
        error_page  497 https://$server_name:$server_port$request_uri;

	ssl_certificate /etc/letsencrypt/live/hocvps.com/fullchain.pem;
	ssl_certificate_key /etc/letsencrypt/live/hocvps.com/privkey.pem;
	ssl_protocols TLSv1 TLSv1.1 TLSv1.2; 
	ssl_prefer_server_ciphers on; 
	ssl_ciphers EECDH+CHACHA20:EECDH+AES128:RSA+AES128:EECDH+AES256:RSA+AES256:EECDH+3DES:RSA+3DES:!MD5;

	auth_basic "Restricted";
	auth_basic_user_file /home/hocvps.com/private_html/hocvps/.htpasswd;
	
	...

Lúc này truy cập HocVPS Script Admin qua https://domain.com:2018

File cấu hình Nginx cuối cùng sẽ tương tự như sau:

server {
	listen 443 ssl;
	server_name www.hocvps.com;

	# SSL
	ssl_certificate /etc/letsencrypt/live/hocvps.com/fullchain.pem;
	ssl_certificate_key /etc/letsencrypt/live/hocvps.com/privkey.pem;
	ssl_protocols TLSv1 TLSv1.1 TLSv1.2; 
	ssl_prefer_server_ciphers on; 
	ssl_ciphers EECDH+CHACHA20:EECDH+AES128:RSA+AES128:EECDH+AES256:RSA+AES256:EECDH+3DES:RSA+3DES:!MD5;

	rewrite ^(.*) https://hocvps.com$1 permanent;
}
server {
	listen 80;
	server_name hocvps.com www.hocvps.com;
	rewrite ^(.*) https://hocvps.com$1 permanent;
}

server {
	listen 443 ssl default_server;
		
	# access_log off;
	access_log /home/hocvps.com/logs/access.log;
	# error_log off;
    	error_log /home/hocvps.com/logs/error.log;
	
    	root /home/hocvps.com/public_html;
	index index.php index.html index.htm;
    	server_name hocvps.com;
	
	# SSL
	ssl_certificate /etc/letsencrypt/live/hocvps.com/fullchain.pem;
	ssl_certificate_key /etc/letsencrypt/live/hocvps.com/privkey.pem;
	ssl_protocols TLSv1 TLSv1.1 TLSv1.2; 
	ssl_prefer_server_ciphers on; 
	ssl_ciphers EECDH+CHACHA20:EECDH+AES128:RSA+AES128:EECDH+AES256:RSA+AES256:EECDH+3DES:RSA+3DES:!MD5;

        # Improve HTTPS performance with session resumption
        ssl_session_cache shared:SSL:50m;
        ssl_session_timeout 1d;

        # DH parameters
        ssl_dhparam /etc/nginx/ssl/dhparam.pem;
        # Enable HSTS
        add_header Strict-Transport-Security "max-age=31536000" always;
 
    	location / {
		try_files $uri $uri/ /index.php?$args;
	}
	
	# Custom configuration
	include /home/hocvps.com/public_html/*.conf;
 
    	location ~ \.php$ {
		fastcgi_split_path_info ^(.+\.php)(/.+)$;
        	include /etc/nginx/fastcgi_params;
        	fastcgi_pass 127.0.0.1:9000;
        	fastcgi_index index.php;
		fastcgi_connect_timeout 1000;
		fastcgi_send_timeout 1000;
		fastcgi_read_timeout 1000;
		fastcgi_buffer_size 256k;
		fastcgi_buffers 4 256k;
		fastcgi_busy_buffers_size 256k;
		fastcgi_temp_file_write_size 256k;
		fastcgi_intercept_errors on;
        	fastcgi_param SCRIPT_FILENAME /home/hocvps.com/public_html$fastcgi_script_name;
    	}
	location /nginx_status {
  		stub_status on;
  		access_log   off;
                allow 127.0.0.1;
                deny all;
	}
	location /php_status {
		fastcgi_pass 127.0.0.1:9000;
		fastcgi_index index.php;
		fastcgi_param SCRIPT_FILENAME  /home/hocvps.com/public_html$fastcgi_script_name;
		include /etc/nginx/fastcgi_params;
                allow 127.0.0.1;
                deny all;
    	}
	# Disable .htaccess and other hidden files
	location ~ /\.(?!well-known).* {
		deny all;
		access_log off;
		log_not_found off;
	}
        location = /favicon.ico {
                log_not_found off;
                access_log off;
        }
        location = /robots.txt {
                allow all;
                log_not_found off;
                access_log off;
        }
	location ~* \.(3gp|gif|jpg|jpeg|png|ico|wmv|avi|asf|asx|mpg|mpeg|mp4|pls|mp3|mid|wav|swf|flv|exe|zip|tar|rar|gz|tgz|bz2|uha|7z|doc|docx|xls|xlsx|pdf|iso|eot|svg|ttf|woff)$ {
	        gzip_static off;
		add_header Pragma public;
		add_header Cache-Control "public, must-revalidate, proxy-revalidate";
		access_log off;
		expires 30d;
		break;
        }

        location ~* \.(txt|js|css)$ {
	        add_header Pragma public;
		add_header Cache-Control "public, must-revalidate, proxy-revalidate";
		access_log off;
		expires 30d;
		break;
        }
}

server {
	listen 2018 ssl;

 	access_log        off;
	log_not_found     off;
 	error_log /home/hocvps.com/logs/nginx_error.log;

    	root /home/hocvps.com/private_html;
	index index.php index.html index.htm;
    	server_name hocvps.com;

        error_page 497 https://$server_name:$server_port$request_uri;

	ssl_certificate /etc/letsencrypt/live/hocvps.com/fullchain.pem;
	ssl_certificate_key /etc/letsencrypt/live/hocvps.com/privkey.pem;
	ssl_protocols TLSv1 TLSv1.1 TLSv1.2; 
	ssl_prefer_server_ciphers on; 
	ssl_ciphers EECDH+CHACHA20:EECDH+AES128:RSA+AES128:EECDH+AES256:RSA+AES256:EECDH+3DES:RSA+3DES:!MD5;
 
	auth_basic "Restricted";
	auth_basic_user_file /home/hocvps.com/private_html/hocvps/.htpasswd;
	
     	location / {
		autoindex on;
		try_files $uri $uri/ /index.php;
	}
	
    	location ~ \.php$ {
		fastcgi_split_path_info ^(.+\.php)(/.+)$;
        	include /etc/nginx/fastcgi_params;
        	fastcgi_pass 127.0.0.1:9000;
        	fastcgi_index index.php;
		fastcgi_connect_timeout 1000;
		fastcgi_send_timeout 1000;
		fastcgi_read_timeout 1000;
		fastcgi_buffer_size 256k;
		fastcgi_buffers 4 256k;
		fastcgi_busy_buffers_size 256k;
		fastcgi_temp_file_write_size 256k;
		fastcgi_intercept_errors on;
        	fastcgi_param SCRIPT_FILENAME /home/hocvps.com/private_html$fastcgi_script_name;
    	}
	
	location ~ /\. {
		deny all;
	}
}

_ Cấu hình SSL cho domain không phải domain chính trong HocVPS Script:

_ Để kết hợp sử dụng CDN Cloudflare (biểu tượng đám mây vàng):

_ Cấu hình HTTP/2 tham khảo Kích hoạt HTTP/2 với Nginx.
_ Tham khảo thêm Tối ưu HTTPS trên Nginx.

Kiểm tra lại cấu hình Nginx

nginx -t

Phản hồi như sau là ok:

nginx: the configuration file /etc/nginx/nginx.conf syntax is ok
nginx: configuration file /etc/nginx/nginx.conf test is successful

Khởi động lại Nginx

service nginx restart

Giờ truy cập vào domain để tận hưởng thành quả thôi.

Cai dat chung chi Let's Encrypt thanh cong

Lưu ý:

3/ Cập nhật cấu hình trong Google Search Console và Analytics

Phần này bắt buộc phải làm để không làm ảnh hưởng đến thứ hạng từ khóa trên Google của website, mình đã có hướng dẫn chi tiết từng bước trên Canh Me, mời bạn tham khảo tại link này.

4/ Tự động gia hạn Let’s Encrypt

Chứng chỉ Let’s Encrypt chỉ sử dụng được trong vòng 90 ngày và bạn cần phải chạy lại dòng lệnh bên dưới để gia hạn.

certbot renew --pre-hook "service nginx stop" --post-hook "service nginx start"

Tuy nhiên, mình sẽ hướng dẫn các bạn cấu hình để tự động gia hạn chứng chỉ này với crontab, như vậy chúng ta sẽ sử dụng SSL miễn phí trọn đời mà không cần phải lo về việc gia hạn nữa.

Mở file cấu hình crontab:

# EDITOR=nano crontab -e

Copy và paste đoạn code bên dưới vào cửa sổ terminal:

30 2 * * * /usr/bin/certbot renew --pre-hook "service nginx stop" --post-hook "service nginx start" >> /var/log/le-renew.log

Nhấn Ctrl+O, Enter để lưu và Ctrl+X để thoát. Bạn nhận được thông báo sau là thành công

crontab: installing new crontab

crontab trên sẽ tự động chạy lệnh gia hạn Let’s Encrypt vào lúc 2h30 hàng ngày và kiểm tra xem đã hết hạn chưa và tiến hành gia hạn. Trước khi gia hạn sẽ stop Nginx, sau đó sẽ start lại ngay lập tức. Như vậy, gần như không ảnh hưởng gì cả đến website.

Vậy là xong, bạn có thể yên tâm sử dụng Let’s Encrypt rồi đấy.

Lưu ý: Nếu chứng chỉ không tự động gia hạn, kiểm tra theo mục 6.Một số vấn đề gặp phải

5/ Xóa chứng chỉ Let’s Encrypt

Khi bạn không sử dụng Let’s Encrypt nữa, chuyển qua sử dụng của nhà cung cấp khác và muốn xóa chứng chỉ Let’s Encrypt đã cài, hãy sử dụng lệnh bên dưới:

# Remove Let's Encrypt
certbot delete

Tiếp theo nhập số thứ tự chứng chỉ tương ứng với tên miền bạn muốn xóa, nhấn Enter là mọi thứ sẽ được dọn dẹp sạch sẽ.

6/ Một số vấn đề gặp phải

+Chứng chỉ không tự động gia hạn

+Chứng chỉ lỗi không thể đọc (corrupt/symlink)

+VPS không thể kết nối HTTPS

Chúc bạn thành công.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *