I. Các Thông Số Cơ Bản:
- Kí Hiệu KLSW-120D
- Dùng 2 Block nén Trục Vít 60 Hp (2 x 60 Hp = 120 Hp).
- Công Suất Lạnh 418,2 Kw lạnh.
II. Thông Số Kỹ Thuật:a. Ưu điểm cụm máy nén trục vít:
- Máy nén trục vít – bán kín, cấu trúc đơn giản ít chi tiết chuyển động làm giảm tổn thất năng lượng do ma sát đến mức thấp nhất, máy chạy êm, tuổi thọ cao.
- Máy nén có 4 cấp điều khiển công suất là: 25% – 50% – 75% -100%. Khi khởi động máy chạy ở chế độ giảm tải 25%, giảm dòng khởi động, tránh sụt áp, máy khởi động dễ dàng. Đồng thời thích hợp với tình trạng tải lạnh thay đổi, công suất máy giảm theo à tiết kiệm năng lượng.
- Dàn ngưng ống chùm vỏ bọc nằm ngang, hiệu quả truyền nhiệt cao.
- Dàn bay hơi ống chùm, hiệu quả làm lạnh cao.
- Sử dụng van tiết lưu nhiệt cân bằng ngoài hiệu quả cao.
- Dầu tổn hao ít, giảm chi phí dầu bôi trơn.
- Kết cấu nhỏ gọn, đẹp, dễ dàng lắp đặt
- Môi chất lạnh: R-22.
b. Các Thông Số Chính và Linh Kiện:
KLSW-120D | R22 |
Công suất làm lạnh (KW) | 418.2 |
Công suất tiêu thụ điện (KW) | 92.6 |
Dòng điện vận hành (A) | 166 |
Hệ số hiệu quả làm lạnh COP | 4.52 |
Số máy nén/ kiểm soát công suất | 2 máy/ 0%~100% |
Nhiệt độ nước lạnh vào /ra | 12/7℃ |
Lưu lượng nước lạnh | 71.9m3/h |
Nhiệt độ nước làm mát vào/ra | 30/35℃ |
Lưu lượng nước làm mát | 87.9 m3/h |
Khối lượng hoạt động(KG) | 2700 |
Kích thước (mm) | L3300*W1100*H1700 |
c. Bảng Linh Kiện Chủ Yếu:
Thiết bị phụ | Nhãn hiệu |
Máy nén | FUSHENG (Đài Loan) |
Bình ngưng ống chùm | KUEN LING (Đài Loan) |
Bình bay hơi ống chùm | KUEN LING (Đài Loan) |
Rơ le bảo vệ cao áp, thấp áp | SHAGINOMIYA (Nhật Bản) |
Đồng hồ cao áp, thấp áp | FUCO (Đài Loan) |
Công tắc chống kết đông | SHAGINOMIYA (Nhật Bản) |
Bồ điều khiểu nhiệt độ điện tử | Carel (Italy) |
Thiết bị bảo vệ quá tải | SHAGINOMIYA (Nhật Bản) |
Van tiết lưu nhiệt cân bằng ngoài | Kuen Ling (Đài Loan) |
Công tắc tơ, rơ le nhiệt | SHIHLIN (Đài Loan) |
d. MÁY NÉN TRỤC VÍT:
Hiệu quả cao:
u Kiểu thiết kế mới hiệu quả và độ chính xác cao.
u Có thể điều chỉnh nhiều cấp công suất 25%-50%-75%-100% khi phụ tải thay đổi.
Tính thích hợp:
u Kích thước phù hợp theo từng câp công suất
u Kết nối mặt bích dễ dàng khi kết nối ống.
TÍNH LINH HOẠT:
u Có chế độ giảm tải công suất của máy khi tải của hệ thống giảm à Tiết kiệm điện năng.
u Thông qua các mặt bích để cài đặt dễ dàng điều khiển van điện từ giảm tải tự động.
u Dải công suất rộng lớn dễ dàng cho khách hàng lựa chọn phù hợp với yêu cầu.
u Hệ số hiệu quả làm lạnh COP lớn.
TRỤC VÍT LÀM VIỆC CHÍNH XÁC, TUỔI THỌ CAO:
u Trục vít đôi, chuyển động hướng trục, khả năng cố định cao, độ bền tốt.
u Giữa 2 trục được cách lý để bảo vệ an toàn.
u Giảm tối đa lực dọc trụcQUÁ TRÌNH LÀM VIỆC CỦA TRỤC VÍT:
TRỤC VÍT LÀM VIỆC CHÍNH XÁC, TUỔI THỌ CAO:u Trục vít đôi, chuyển động hướng trục, khả năng cố định cao, độ bền tốt.u Giữa 2 trục được cách lý để bảo vệ an toàn.u Giảm tối đa lực dọc trục.
e. THIẾT BỊ NGƯNG TỤ :
- Thiết lâp phân phối khí: nhằm làm giảm ảnh hưởng của dòng khí đến quá trình ngưng
- Sử dụng mạng ống đồng hiệu quả cao, được làm sạch , sấy khô. Mỗi đồng có thể được thay thế riêng, bảo dưỡng dễ dàng.
Lưu ý:
- Hình vẽ này cho ta tham khảo các kích thước của bầu ngưng tụ.
- Sử dụng các ống đồng trao đồi nhiệt hiệu quả 5/8 “ x2730mmLx154
f. THIẾT BỊ BAY HƠI :
Sử dụng các ống đồng trao đồi nhiệt hiệu quả 5/8 “ x2730mmLx154
Ø Nguyên tắc hoạt động: Những ống đồng với môi chất lạnh trao đổi nhiệt với nước lạnh chạy bên ngoài . Qua quá trình trao đổi nhiệt, gas lạnh sẽ lấy đi nhiệt lượng của nước.
Ø Đặc tính:
- Khả năng chống ăn mòn cao.
- Mức độ chống gỉ xét cao.
- Kích thước gọn.
- Ống đồng được chế tạo bằng công nghệ mới, có hệ số trao đổi nhiệt cao.
- Môi chất lạnh sôi trong ống đồng, trao đổi nhiệt qua dàn ống đồng với hệ số dẫn nhiệt tốt, quá trình trao đổi nhiệt đạt hiệu quả cao.
g. Tiết lưu nhiệt – cân bằng ngoài (Danfoss):
Ø Ưu điểm:
- Ít bộ phận chuyển động, hoạt động ổn định.
- Cảm biến kiểu màng dễ chế tạo, rẻ tiền.
- Lắp đặt dễ dàng và nhanh chóng.
- Dễ dàng điều chỉnh được độ quá nhiệt của gas.
- Tự động điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với sự thay đổi tải.
- Thiết lập một áp suất hệ thống ổn định.
- Phạm vi nhiệt độ làm việc rộng -50~+60o C
- Hiệu quả kinh tến to lớn.
Ø Nhược điểm:
- Van tiết lưu nhiệt cấp lỏng cho dàn bay hơi dựa vào độ quá nhiệt hơi hút, độ quá nhiệt tỉ lệ với tải lạnh.
h. Công tắc tơ (SHIHLIN):
u Xuất xứ: TaiWan
u Chất lượng tốt, làm việc tin cậy
u Tuổi thọ cơ học rất cao : có thể đạt tới 20 triệu lần đóng ngắt.
i. Rơ le áp suất kép (SAGINOMIYA):
- Xuất xứ: Japan
- Chức năng bảo vệ: Ngắt điện ở mạch điều khiển không cho máy nén lạnh chạy khi áp suất phía đường đẩy vượt quá mức cho phép và áp suất phía đường hút hạ xuống dưới mức cho phép.
- Ưu điểm:
- Kết cấu của rơ le đảm bảo độ bền, có khả năng chịu ăn mòn, khả năng làm việc an toàn, độ tin cậy cao, tuổi thọ dài.
g. Công tắc chống đông (SAGINOMIYA):
u Xuất xứ: Japan
u Chức năng bảo vệ: Bảo vệ cho nước khỏi đóng băng trong bầu lạnh. Do khi nước đóng băng trong bầu lạnh, sẽ làm tắc ngẽn dòng chảy, cản trở quá trình tuần hoàn trao đổi nhiệt. Mặt khác nước đóng băng thể tích tăng lên làm móp méo ống đồng, gây hư hỏng bầu lạnh.
u Đặc tính:
- Làm việc an toàn, độ tin cậy cao, tuổi thọ dài.
- Nhiệt độ cài đặt thông thường là 3oC (cảm biến nhiệt độ gắn ở ngõ ra của nước lạnh).
k. Bộ điều khiển nhiệt độ (CAREL): Kiểm soát, hiển thị
- Xuất xứ: Italy
- Sử dụng điện nguồn 12-24V.
- Chất lượng tốt, làm việc tin cậy
- Màn hình hiển thị số giúp ta dễ dang quan sát nhiệt độ nước chiller.
- Với 4 ngõ ra thuận tiện cho điều khiển
- Dễ dàng điều chỉnh nhiệt độ cài đặt với độ chính xác ±0,1 oC.