A. TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM ĐẦU NÉN 


I. PHẠM VI ỨNG DỤNG MÁY NÉN LẠNH TRONG CÔNG NGHIỆP:


II. PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM LẠNH:



 

B. Cấu Tạo Máy Lạnh Nước Water Chiller
I. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MÁY LÀM LẠNH NƯỚC – CHILLER

II. HỆ THỐNG KIỂM TRA ĐO LƯỜNG 



a. ĐẦU NÉN TÁC NHÂN LẠNH DẠNG TRỤC VÍT



b. ĐẦU NÉN XOẮN ỐC



III. HỆ THỐNG TUẦN HOÀN DẦU – LỌC HÚT

a. Hệ thống tuần hoàn dầu – lọc dầu


 b. Oil Separator filter – Lọc tách dầu


 c. NGUYÊN LÝ NGĂN DẦU CỦA BỘ LỌC 

d. GIỚI THIỆU BỘ TÁCH DẦU
Bộ tách dầu được bố trí bên trong,cấu tạo bởi màng lọc tách dầu bằng kim loại và có thiết kế dòng ga đi ngược trở lại,vì vậy đem lại hiệu suất tách dầu cao trên 99.0%
VẬT LIỆU LỌC DẦU
• Bộ lọc được đan bởi những mảnh vải kim loại nhỏ( 0.15×6 ).
• Vật liệu nhập khẩu từ Nhật Bản


(1.a) ĐẦU NÉN TÁC NHÂN LẠNH KIỂU XOẮN ỐC

(1.b) THIẾT KẾ HAI VÁCH NGĂN: Hai vách ngăn tạo chế độ quản lý dầu tốt hơn, tiếng ồn cho phép 


(2) Oil Circuit System – Drain cover: HỆ THỐNG TUẦN HOÀN DẦU – NẮP ỐNG DẪN

(2.a) NẮP ỐNG DẪN – 1
Feature – Đặc trưng:
  – Equipped with oil level switch, oil drainer and sight glass
        Được trang bị khoá dầu,ống dẫn dầu và kính quan sát dầu
  – Advantage – Thuận lợi :
  – Detecting oil level easily
        Phát hiện mức dầu dễ dàng
  – Oil sample taken easily
       Dễ lấy mẫu dầu
   – Ease of clean – Dễ chùi rửa

  – Nâng cao hiệu suất truyền nhiệt  – Nâng cao hiệu suất tách dầu và ngăn dầu
(2.b) Nguyên lý tiết kiệm điện năng :



E. Công Nghệ Gia Công Block nén Water Chiller:



F. CÁC Ổ BẠC ĐẠN
Feature: A,B,F,G with roller bearing; C,D,E,F, I with ball bearing
Advantage:

Feature – Đặc tính : Sử dụng 9 bộ bạc đạn của SKF hoặc FAG trong 1 máy nén
Advantage – Thuận lợi : Absorption of axial and radial forces
Benefit – Lợi ích : Low vibration and low noise Độ ồn và độ rung nhỏ



G. Electric System – Motors :Sử dụng loại động cơ Leroy Somer ,3 phase , động cơ cảm ứng từ trường Khởi động Y – A
Advantage – Thuận lợi :

Benefit – Lợi ích :



 H. VAN TRƯỢT – CẤU TRÚC MÁY

Feature – Đặc trưng :

     – Two options – Air cooled and water cooled

     – 2 lựa chọn – làm mát bằng gió hoặc nước

     –  Vi ratio: 2.6 and 3.2

Advantage – Thuận lợi :

    –  High accuracy on capacity control

    –   Điều khiển công suất độ chính xác cao

Benefit – Lợi ích :

    –  High compression efficiency

    –  Hiệu suất nén cao

Điều khiển công suất – van điện từ Solenoid
Hai lựa chọn : điều khiển 4 cấp và điều khiển theo đường thẳng
Advantage – Thuận lợi :  – Điều khiển công suất chính xác 
Benefit – Lợi ích :   – Tiết kiệm điện 
  – Cost saving Tiết kiệm giá thành

https://youtube.com/watch?v=hF08GD6AzuI%3Frel%3D0%26wmode%3Dopaque


i. Những thiết bị bảo vệ Trên Block Nén Chiller

ITEMSafety Devices Những thiết bị an toànOperation Condition Điều kiện hoạt động
1High pressure protector – Bvệ asuất caoMaximum allowed discharge pressure 25 kg/cm2(asuất thổi lớn nhất  cho phép là 25kg/cm2
2Motor protector, Thermistor –  Bvệ quá nhiệt động cơCut out temperature:130±5Cut in temperature: 88±5
3Discharge temperature protectorBvệ nhiệt độCut out temperature :110±5;Cut in temperature :88±5
4*Over current relay – Bảo vệ quá dòngRefer to compressor application limit
5*Phase reverse relay Role – ngược pha
6*Phase loss relay Rơle mất pha
7*Over / under voltage relay – Bvệ điện
8Oil Level Switch – Bvệ thiếu dầu15~30 sec time delay
9*Pressure relief valve – Van giảm áp suất27.58 kg setting (400 psig)
10*Differential Pressure Switch  – Van chênh lệch áp suất1~2.5 kg/cm2G


K. Bảo vệ moto – INT 69

Feature – Đặc tính :

   Cut out temperature 130-+50C

   Cut in temperature 88-+50C

   Power supply: 220V Max.

   Nguồn điện

Advantage – Thuận lợi :

    Thermister, function with resistance value

Benefit – Lợi ích :

    Reaction swiftly

    Phản ứng nhanh 



L. Pressure Relief Valve – Van xả áp suất

Feature – Đặc tính :

   Superior model 3045

   Đời máy 3045 cao cấp

   Initial leak: set pressure ±3%

  Làm rò rỉ áp suất ban đầu : khi áp suất trong bình ±3%

  Full discharge: initial leak ±10%

  Thổi toàn bộ khi rò rỉ ban đầu là ±10%

   Reset: by 80% of set pressure

  Vặn lại : khi áp suất trong bình xuống 80%

Advantage – Thuận lợi :

    400 psig (27.58kg) setting: prevention from over-high discharge pressure

     Lắp đặt loại 400psig (27.58kg) : ngăn áp suất thổi quá cao .

Benefit – Lợi ích :

    Protect compressor – Bảo vệ máy 



M. Các Thông Số Motor Chiller :
– 2950 RPM với nguồn điện 50Hz
– 3 phases, 2 poles, induction motor.
3 pha, 2 cực, motor cảm ứng
– Class F insulation
Lớp cách nhiệt F
– Thermistor protection (INT 69)
Bảo vệ nhiệt
• Power sources:
• Nguồn điện
– 220, 380,440, / 3 phase / 50 Hz• Starting Method PP khởi động
– Star–Delta
• Refrigerant:
– R22, R407C, R134a
• Capacity control: Điều khiển công suất
– 4-step control / Linear control
Điều khiển 4 cấp / điều khiển theo đường thẳng
• Lubrication: Dầu bôi trơn
– Differential pressure feed lubrication
• Others: Khác
– Liquid injection port, oil heater, check valve, oil filter, lubricant indicator, piping flange, etc.



N. THÔNG SỐ KỸ THUẬT ÁP SUẤT – NHIỆT ĐỘ
• Ambient Temperature: -10 ~ 55℃
Nhiệt độ môi trường
• Maximum allowed suction pressure: 8 kg/cm2G
Ap suất hút lớn nhất cho phép
• Maximum allowed discharge pressure: 25 kg/cm2G
Ap suất thổi lớn nhất cho phép
• Minimum allowed suction pressure: 1.5 kg/cm2G
Ap suất hút thấp nhất cho phép
• Maximum allowed discharge temperature: 110 ℃
Nhiệt độ thổi cao nhất cho phép
• Minimum running time: 5 minutes for each start
Thời gian vận hành nhỏ nhất :5 phút mỗi lần khởi động
• Minimum intervals between shut down and restart: 10 minutes
Khoảng thời gian ngắn nhất giữa tắt và khởi động : 10 phút
(N1) VÙNG HOẠT ĐỘNG MÁY NÉN TRỤC VÍT R22 Application Range

(N2) VÙNG HOẠT ĐỘNG MÁY NÉN XOẮN ỐC 



O. Kiểm tra trước khi khởi động:
• Electric SystemFHệ thống điện.
•  Check the power supply , voltage and frequency.
• Kiểm tra nguồn điện,điện áp và tần số.
•  Check the value of resistance between phases and ground wire. The value should reach > 10MΩ (Measured by 500V mega Ω meter). Do not measure during system vacuum process.
• Kiểm tra năng suất pha và dây điện xung quanh của điên trở. Năng suất phải lớn hơn 10MΩ. Không được đo trong hệ thống quy trình chân không.
•  Check terminal and ground wire.
• Kiểm ra đoạn dầu và xung quanh dây kim loại.
• Check the value of controller.
• Kiểm tra năng suất bộ điều chỉnh.
• Compressor: Kiểm tra đầu nén.
• Check Lubricant, the oil level should reach topside of level indicator.
Kiểm tra dầu bôi rơn, mức dầu phải lên mức trên cùng của chỉ thị mức dầu.
• Make sure enough time of oil heating.
Chắc chắn phải đủ thời gian cho dầu nóng.
• Open up manual valves.
Mở các van bằng tay.
• Check capillary, if there is any damage or distortion.
Kiểm tra ống mao thử có tình trạng hư hỏng hoặc méo mó không?.
• Check the wiring.
Kiểm tra các vị trí dây điện.



P. Bộ biến tần điều khiển tiết kiệm điện năng: 
Nguyên lý tiết kiệm điện năng:
Đối với máy lạnh có bộ biến tần sẽ khống chế tốc độ quay của motor và tạo ra moment phù hợp với điều kiện tải để đạt tới hiệu suất tiết kiệm điện.
Cách thức :không thay đổi thiết kế của máy,chỉ lắp đăt thêm bộ biến tần.

Đặc điểm của máy làm lạnh nước sử dụng bộ biến tần
• Nhiệt độ ổn định.
• Tỉ lệ tăng đều của phụ tải và hạn chế tiêu hao điện năng.
• Tuổi thọ máy dài.
• Nâng cao hiệu suất làm lạnh.
• Khởi động phụ tải thấp.
• Trong 1 tổ máy chỉ cần sử dụng 1 máy nén có bộ biến tần nhưng có thể giữ nhiệt độ ổn định và đạt được hiệu quả tiết kiệm điện.
• Từ bộ biến tần có thể hiển thị phụ tải thực tế.



Q. Quản Lý Sản Xuất Dây Chuyền Nhà Máy:

Cám Ơn Các Bạn Đã Quan Tâm !

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *