I. Một Số Đặc Điểm Cụm  Máy: Kí Hiệu Máy KLFW -750T

II. Các Thông Số Chi Tiết Như Sau:

a. Những đặc tính của cụm máy

b. CÁC THÔNG SỐ CHÍNH:

KLSW-750TR22
Công suất làm lạnh (KW)2705
Công suất tiêu thụ điện (KW)483
Dòng điện vận hành (A)834
Hệ số hiệu quả làm lạnh COP5.6
Số máy nén/ kiểm soát công suất 3/ kiểm soát vô cấp 
Nhiệt độ nước lạnh vào /ra   12/7℃
Lưu lượng nước lạnh  465m3/h
Nhiệt độ nước làm mát vào/ra   30/35℃
Lưu lượng nước làm mát   548m3/h 
Khối lượng hoạt động(KG)14200
Kích thước (mm)L5050*W2400*H2800

 CÁC THÔNG SỐ YÊU CẦU

KIỂU  MÁYKLFW-750T
Nhiệt độ nước làm mát ℃Nhiệt độ nước lạnh ra ℃50Hz
Capacity Power  
(kW)(kW)cop
32113191.7459.96.94
103083.9457.96.73
92981.8455.96.54
82879.8453.96.34
72780.7451.96.15
62684.5449.65.97
52591.3447.55.79
35113110.1491.16.33
103005.24896.14
92903.14875.96
82801.14855.78
72704.94835.6
62611.7480.75.43
52518.4478.75.26
38113046513.25.93
102943.9511.25.76
92841.9508.95.58
82744.9506.95.41
72649.6504.95.25
62556.3502.95.08
52465.9500.94.92

ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH  HIỆU SUẤT

HÌNH VẼ TỔNG THỂ MÁY:

BẢNG CÁC LINH KIỆN CHỦ YẾU:

1. MÁY NÉN TRỤC VÍT BITZER:

Hiệu quả cao:

Tính thích hợp:

TÍNH LINH HOẠT:

TRỤC VÍT LÀM VIỆC CHÍNH XÁC, TUỔI THỌ CAO:

ĐỘNG CƠ CÔNG SUẤT LỚN

Bảo hộ máy nén:

QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC CỦA TRỤC VÍT:

2. THIẾT BỊ NGƯNG TỤ :a. Mặt cắt và cấu tạo:

b. BẢN VẼ THIẾT BỊ NGƯNG TỤ: 

Lưu ý:
          Hình vẽ này cho ta tham khảo các kích thước của bầu ngưng tụ.
          Sử dụng các ống đồng trao đồi nhiệt hiệu quả, ∅ 04/03 * 1.1, L = 36003. THIẾT BỊ BAY HƠI – KIỂU NGẬP DỊCH (KUEN LING): 

Nguyên tắc hoạt động: Áp dụng nguyên lý truyền nhiệt làm bay hơi trong bình, những ống đồng với nước chảy bên trong được ngâm hoàn toàn trong môi chất lạnh lỏng. Qua quá trình trao đổi nhiệt, gas lạnh sẽ lấy đi nhiệt lượng của nước chạy bên trong ống đồng.
Đặc tính: Môi chất lạnh lỏng sôi bao phủ dàn ống, nước trong ống đồng ở chế độ chảy rối, quá trình trao đổi nhiệt đạt hiệu quả cao. Độ quá nhiệt của hơi môi chất được giới hạn tối đa từ 1-2OC. Chất lượng nước sạch, vệ sinh bầu bay hơi dễ dàng.

Lưu ý:
         Hình vẽ này cho ta tham khảo các kích thước của bầu bay hơi.
        Sử dụng các ống đồng trao đồi nhiệt hiệu quả, ∅ 04/03 * 1.1, L = 3600 
4. BÌNH TÁCH DẦU (KUEN LING):

5.THIẾT BỊ HỒI DẦU (KUEN LING): 

Ưu điểm:

Tính năng:

6.Tiết lưu dạng tấm :

Ưu điểm:

Nhược điểm:

7. Van tiết lưu điện tử (Danfoss):

8. Công tắc tơ (Schneider):

9.Bộ vi điều khiển (Mirle): Kiểm soát, hiển thị

Chức Năng: 

Bảo Vệ:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *